Các hàm xử lý CSDL cơ bản
CSDL - Hàm get_table_countHàm này trả về số lượng hàng dữ liệu có trong bảng table_name
Cú pháp:
get_table_count(table_name) CSDL - insert_rows_table
Hàm này dùng để thêm hàng dữ liệu vào bảng.
Cú pháp:
insert_rows_table(table_name, rows)
Trong đó:
- table_name (string): tên bảng
- rows (array): dữ liệu của hàng tương ứng với trường cho trước
Hàm con: insert_row_table(). Cú pháp:
insert_row_table(table_name, column_name, column_value) CSDL- Hàm update_rows_table
Hàm này dùng để cập nhật dữ liệu cho hàng tương ứng với trường dữ liệu cho trước.
Cú pháp:
update_rows_table(table_name, columns, where)
Trong đó:
- table_name (string): tên bảng
- columns (array): các giá trị dữ liệu của hàng tương ứng với trường dữ liệu
- where (array): điều kiện cho trước
Với:
columns:
column_name => column_value
where:
where_column_name => where_column_value
Hàm con: update_row_table(), chỉ cập nhật dữ liệu với 1 điều kiện, cú pháp:
update_row_table(table_name, column_name, column_value, where_column_name, where_column_value) CSDL - Hàm: delete_rows_table
Hàm này dùng để xóa hàng dữ liệu tương ứng với trường dữ liệu.
Cú pháp:
delete_rows_table(table_name, where)
Trong đó:
- table_name (string): tên bảng
- where (array): điều kiện so sánh bằng trường dữ liệu
where:
column_name => column_value
Hàm con: delete_row_table. Cú pháp:
delete_row_table(table_name, column_name, column_value) CDSL - Hàm: select_table_row_data_by_where
Hàm này dùng để truy xuất dữ liệu 1 hàng trong bảng với điều kiện cho trước.
Cú pháp:
select_table_row_data_by_where(table_name, where)
Trong đó:
- table_name (string): tên bảng cần truy vấn
- where (array): điều kiện (so sánh bằng) cho trước
where:
column_name => column_value
Hàm con: select_table_row_data, cú pháp:
select_table_row_data(table_name, column_name, column_value) CSDL - Hàm: select_table_data
Hàm này trả về danh sách mảng theo order và sort.
Cú pháp:
select_table_data(table_name, order, sort)
Trong đó:
- table_name (string): tên bảng cần truy vấn
- order (string): tên trường được nhắc đến để được sắp xếp với sort (asc, desc) CSDL - Hàm: select_table_where_array_data
Hàm này trả về danh sách mảng trong bảng được truy vấn với điều kiện cho trước.
Cú pháp:
select_table_where_array_data(table_name, where, order, sort)
Trong đó:
- table_name (string): tên bảng cần truy vấn
- order (string): tên trường được nhắc đến để được sắp xếp với sort (asc, desc)
- where (array): điều kiện (so sánh bằng) cho trước
where:
column_name => column_value CSDL - Hàm: create_table_with_column
Hàm này dùng để tạo bảng với columns cho trước.
Cú pháp:
create_table_with_column(table_name, columns)
Trong đó:
- table_name (string): tên bảng cần truy vấn
- columns (array): tên cột tương ứng với kiểu dữ liệu của cột, không bao gồm cột `id`
Quy cách:
columns
column_name => column_type
column_type: TEXT, INTEGER, NUMERIC, BLOB, REAL
Hàm con: create_table. Tạo bảng với trường `id` và `time`. Cú pháp:
create_table(table_name)
Trang:
[1]